Ổ cứng thể rắn IDE
Giải pháp thiết kế ổ cứng thể rắn flash giao diện ATA/IDE
ATA Flash Disk ổ cứng thể rắn thiết kế cũng có thể sản xuất thành ổ cứng thể rắn ATA/IDE 3,5 inch cho máy tính để bàn, máy chủ, hoặc ổ cứng thể rắn ATA/Mini IDE 2,5 inch cho máy tính xách tay, ổ cứng di động, và cũng có thể trở thành giải pháp thiết kế cơ bản của thẻ CF. Giải pháp này theo mô hình giao hàng Turnkey, tức là sau khi giao hàng có thể ngay lập tức đưa vào sản xuất và bán cho người dùng cuối, hoàn toàn tương thích với tiêu chuẩn giao diện ATA IDE, có thể áp dụng vào những sản phẩm yêu cầu độ tin cậy rất cao. Thiết kế kênh đôi đạt bề rộng truyền dữ liệu 16 bit, hiệu suất truyền dữ liệu cao hơn gần gấp đôi so với bề rộng truyền dữ liệu 8 bit của kênh đơn truyền thống, và hỗ trợ kết nối lên tới 64 chip flash NAND SLC và MLC.
Giới thiệu sản phẩm
Giải pháp này sử dụng chip SST 55 series, chủ yếu hỗ trợ SST55VD020. Tích hợp bộ điều khiển giao diện ATA và một hoặc nhiều chip flash NAND, mỗi ổ cứng thể rắn sản xuất đều có số sê-ri ID duy nhất 20 byte để đảm bảo an toàn dữ liệu, người dùng có thể tự định khu vực bảo vệ lưu trữ, ngoài ra còn có chân viết bảo vệ chống vi-rút, bảo vệ mật khẩu và lệnh xóa như các tính năng bảo mật. Không sợ rung động, có thể làm bộ nhớ bền vững cho các sản phẩm điện tử khác nhau, tiêu thụ điện năng rất thấp mang lại nhiệt độ hoạt động siêu thấp, công nghệ lưu trữ bán dẫn không có bất kỳ chuyển động cơ học nào hoàn toàn im lặng, loại bỏ tiếng ồn hoạt động do ổ cứng truyền thống mang lại.
Sử dụng ATA Flash Disk này làm thành phần lưu trữ cho các sản phẩm điện tử khác nhau như: máy tính để bàn, máy chủ, máy tính xách tay, ổ cứng di động, máy nghe nhạc, thiết bị di động, máy công nghiệp, thiết bị cầm tay, máy quét thu thập dữ liệu cầm tay, thiết bị ghi âm, thiết bị quay video, thiết bị giám sát, set-top box, PMP, MP4, máy nghe nhạc số, khung ảnh số, MID, thiết bị mạng di động, thiết bị y tế, máy POS, máy thu ngân, trạm gốc, thiết bị định vị hệ thống GPS…
Thông số kỹ thuật
-
Giao diện truyền dẫn
- Giao diện bus ATA tiêu chuẩn công nghiệp
- Giao diện IDE phù hợp với máy tính để bàn
- Giao diện Mini IDE phù hợp với máy tính xách tay
- Giao diện máy chủ rộng 16 bit
- Hỗ trợ các chế độ truyền PIO Mode-6, Multi-word DMA Mode-4, Ultra DMA Mode-4
-
Dung lượng flash
- Hỗ trợ truy cập dữ liệu kênh đôi 16 bit
- Hỗ trợ tối đa 64 chip flash/Flash chip
- Hỗ trợ SLC (Single-Level Cell, đơn lớp)
- Hỗ trợ MLC (Multi-Level Cell, đa lớp)
- Hỗ trợ kích thước trang (Page Size) 2Kbytes và 4Kbytes
-
Chức năng thiết bị
- Jumper bảo vệ viết
- Jumper chuyển đổi thiết bị chính/phụ
- Giao diện truyền dữ liệu chuẩn IDE hoặc Mini IDE
- Giao diện cấp nguồn chuẩn ổ cứng
-
Kích thước sản phẩm
- Phiên bản IDE: 10,8 cm × 9,2 cm
- Phiên bản Mini IDE: 10 cm × 7 cm
-
Quản lý điện năng
- Cung cấp điện áp thấp 3V
- Hoạt động với dòng điện thấp: tối thiểu chỉ cần 25 mA khi hoạt động, trạng thái ngủ là 80 μA
- Không có bất kỳ độ trễ hoặc chậm trễ khi thức dậy
- Có thể tắt ngay lập tức tiêu thụ điện năng không cần thiết mà không cần sự can thiệp của máy chủ
-
Hiệu suất truyền dẫn
- Hiệu suất ghi liên tục: hơn 30 MB mỗi giây
- Hiệu suất đọc liên tục: hơn 30 MB mỗi giây
-
An toàn dữ liệu
- Tích hợp chức năng sửa lỗi ECC (Error Correction Code)
- Chức năng bảo vệ viết, có thể cấm viết dữ liệu qua jumper
- Hỗ trợ người dùng tùy chọn khu vực chỉ định để bảo vệ viết
- Cài đặt sẵn mã ID duy nhất 10 byte
- Người dùng có thể tự thiết lập thêm mã ID 10 byte
- Bảo vệ mất điện, ngăn chặn mất dữ liệu do ngắt điện hoặc rút thiết bị đột ngột
-
Tuổi thọ sử dụng
- Chip điều khiển chính không giới hạn số lần sử dụng, tuổi thọ có thể đạt trên 20 năm.
-
Nội dung firmware
- Hệ thống file flash tích hợp
- Tăng tuổi thọ flash qua thuật toán cân bằng viết nội bộ (thuật toán wear leveling)
-
Yêu cầu hệ thống
- Hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành phổ biến hoặc không cần trình điều khiển
- Windows 95, Windows 98, Windows ME, Windows XP, Windows 2000, Windows 2003, Windows Vista…
- Windows CE, Windows Mobile, Windows Embedded…
- Linux, Ubuntu, Red Hat, Debian, Fedora, CentOS, Gentoo, OpenSUSE…
- FreeBSD, OpenBSD, NetBSD, Darwin…
- Unix, HP-UX, Solaris, Sun OS, IBM AIX…
- Mac OS, Mac OS X (Bộ xử lý PowerPC, Intel)…
- MS-DOS, FreeDOS, OS/2…
-
Loại chip
- 55VD020, SST55VD020-60-C-TQWE, SST55VD020-60-C-MVWE, SST55VD020-60-I-TQWE, SST55VD020-60-I-MVWE
- SST55LD019A, SST55LD019B, SST55LD019C, SST55LD019D, SST55LD019M
- SST55LD016, SST55LD017, SST55LD017A, SST55LD017B
- SST55LC100, SST55LC100M
-
An toàn chất lượng
- Nhiệt độ làm việc cấp thương mại: 0 độ C đến 70 độ C
- Nhiệt độ làm việc cấp công nghiệp: âm 40 độ C đến dương 85 độ C
- Tất cả các thiết bị không chì (lead-free) đều tuân thủ tiêu chuẩn RoHS
Tải tài liệu
- ATA Flash Disk - Sơ đồ nguyên lý ổ cứng thể rắn SST55VD020
- ATA Flash Disk - Sơ đồ mạch điện (PCB Layout/CAD files) ổ cứng thể rắn SST55VD020
- ATA Flash Disk - Tệp Gerber ổ cứng thể rắn SST55VD020
Thông tin mua hàng
Muốn biết thêm thông tin sản phẩm, có thể liên hệ qua email: [email protected] hoặc gọi điện thoại số 024-31876750, nhấp vào đây để xem thêm thông tin liên hệ.